Danh mục dvkt phê duyệt lần 2

16:12 02/04/24 153 lượt xem
Mục lục
DANH MỤC KỸ THUẬT PHÊ DUYỆT TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA THANH TRÌ
Ban hành Quyết định số :    1388/QĐ - SYT, ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Sở y tế Hà Nội
Số TT STT theo TT43/2013/TT-BYT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
A B C D
X .NGOẠI KHOA
  A.THẦN KINH- SỌ NÃO
1 4 Phẫu thuật xử lý lún sọ không có vết thương x x    
2 29 Phẫu thuật viêm xương sọ x x    
3 33 Phẫu thuật tụ mủ dưới màng cứng x x    
4 57 Chọc dịch não tủy thắt lưng (thủ thuật) x x    
5 148 Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên x x    
6 151 Phẫu thuật u thần kinh trên da x x    
  B.TIM MẠCH- LỒNG NGỰC
7 278 Phẫu thuật cắt u thành ngực x x x  
8 285 Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn x x    
9 286 Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương x x    
10 288 Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực x x x  
11 3967 Phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm  x x x  
12 259 Phẫu thuật điều trị bệnh suy-giãn tĩnh mạch x x x  
13 260 Phẫu thuật tạo thông động-tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo x x x  
XXVII.PHẪU THUẬT NỘI SOI
  Đ. TIẾT NIỆU- SINH DỤC
14 357 Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận x x    
15 360 Phẫu thuật nội soi cắt thận và niệu quản do u đường bài xuất  x x    
16 385 Nội soi bàng quang cắt u x x    
17 386 Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi x x    
18 389 Nội soi xẻ cổ bàng quang điều trị xơ cứng cổ bàng quang x x    
19 404 Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn ẩn  x x    
20 347 Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận qua phúc mạc  x      
21 348 Phẫu thuật nội soi cắt nang thận qua phúc mạc  x      
22 349 Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sau phúc mạc  x      
23 350 Phẫu thuật nội soi cắt nang thận sau phúc mạc  x      
24 339 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ thận phụ  x x    
25 341 Phẫu thuật nội soi cắt u thận x x    
26 343 Phẫu thuật nội soi cắt thận tận gốc x      
27 344 Phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản x x    
28 371 Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản x x    
29 409 Nội soi cắt u niệu đạo, van niệu đạo  x x    
C.TIẾT NIỆU- SINH DỤC
30 302 Cắt toàn bộ thận và niệu quản x x    
31 304 Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) x x    
32 3465 Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang x      
33 3473 Phẫu thuật treo thận x x    
34 3474 Tạo hình phần nối bể thận- niệu quản x x    
35 3475 Lấy sỏi san hô thận x x    
36 3476 Lấy sỏi mở bể thận trong xoang x x    
37 3477 Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận x x    
38 3481 Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận x x    
39 3482 Dẫn lưu đài bể thận qua da x x    
40 3483 Cắt eo thận móng ngựa x x    
41 3484 Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận bán phần trong chấn thương thận x x    
42 3486 Dẫn lưu bể thận tối thiểu x x    
43 3487 Phẫu thuật lại do rò ống tiết niệu ổ bụng sau mổ x x    
44 3488 Dẫn lưu thận  x x    
45 3489 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận x x    
46 3474 Tạo hình phần nối bể thận- niệu quản x x    
47 3498 Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên/ 2 bên x x    
48 3500 Trồng niệu quản vào bàng quang 1bên/ 2 bên x x    
49 3531 Mổ lấy sỏi bàng quang x x    
50 3532 Mở thông bàng quang x x    
51 3533 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang x x    
52 3534 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius x x    
53 3535 Đặt ống thông bàng quang x x    
54 3599 Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên x x    
55 3600 Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu x x    
56 3601 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn x x    
57 3599 Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên x x    
58 3603 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài x x    
59 3604 Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis) x x    
60 3605 Mở rộng lỗ sáo x x    
61 3606 Nong niệu đạo x x    
62 3607 Cắt bỏ tinh hoàn x x    
63 3581 Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật x x    
64 3586 Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ  x x    
65 3582 Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật x x    
  XX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN- CAN THIỆP
66 58 Nội soi tiêu hóa với gây mê (dạ dày - đại tràng) x x    
67 59 Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa x x    
68 70 Nội soi đại tràng-lấy dị vật x x    
69 72 Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ  x x    
70 73 Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết x x    
71 265 Nội soi can thiệp-thắt búi trĩ giãn tính mạch thực quản bằng vòng cao su x x    
72 267 Nội soi can thiệp - cắt gắp bã thức ăn dạ dày x      
73 272 Nội soi can thiệp-làm Clo test chẩn đoán nhiễm H. Pylori x x x  
74 290 Nội soi can thiệp-gắp giun, dị vật ống tiêu hóa x      
  XVIII.ĐIỆN QUANG
75 192 Đo mật độ xương bằng kỹ thuật DEXA x x    
XVI. Răng hàm mặt
76 1728 Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội x x    
77 65 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser x      
78 1840 Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser x x    
79 1841 Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser x x    
80 2038 Điều trị u lợi bằng Laser x x    
VIII. Y học cổ truyền
  A. KỸ THUẬT CHUNG
81 291 Ôn châm x x x x
82 292 Chích lể x x x x
83 280 Xông thuốc bằng máy x x x  
84 282 Xông hơi thuốc x x x x
85 283 Xông khói thuốc x x x x
86 288 Chườm ngải x x x x
87 293 Luyện tập dưỡng sinh x x x x
  I. CỨU
88 672 Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn x x x x
89 688 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn x x x x
90 676 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn x x x x
91 686 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn x x x x
92 678 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn x x x x
93 679 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn x x x x
94 680 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn x x x x
95 675 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn x x x x
96 693 Cứu điều trị đái dầm thể hàn x x x x
97 671 Cứu điều trị đau lưng thể hàn x x x x
XXIII.Hóa sinh
98 18 Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) x x    
99 24 Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) x x    
100 28 Định lượng BNP (B- Type Natriuretic Peptide) x x    
101 32 Định lượng CA 125 (cancer antigen 125) x x    
102 33 Định lượng CA 19 - 9 (Carbohydrate Antigen 19-9) x x    
103 34 Định lượng CA 15 - 3 (Cancer Antigen 15- 3) x x    
104 39 Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) x x    
105 43 Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) x x    
106 63 Định lượng Ferritin  x x    
107 69 Định lượng FT4 (Free Thyroxine) x x    
108 119 HBsAg miễn dịch tự động x x    
109 126 HBc IgM miễn dịch tự động x x    
110 138 Định lượng PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen)  x x    
111 139 Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen) x x    
112 147 Định lượng T3 (Tri iodothyronine) x x    
113 157 HAV IgM miễn dịch tự động x x    
114 162 Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) x x    
115 9 Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) x x x  
116 11 Định lượng Amoniac (NH3) x x    
117 14 Định lượng Anti-Tg (Anti-thyroid Peroxidase antibodies) x x    
118 15 Định lượng Anti-TPO x x    
119 38 Định lượng Ceruloplasmin x x    
120 40 Đo hoạt độ Cholinesterase x x x  
121 42 Đo hoạt độ CK x x    
122 44 Đop hoạt độ CK-MB mass x x    
123 46 Định lượng Cortisol x x    
124 47 Định lượng Cystatine C x x    
125 48 Định lượng bổ thể C3 x x    
126 49 Định lượng bổ thể C4 x x    
127 61 Định lượng Estradiol x x    
128 65 Định lượng FSH x x    
129 67 Định lượng Folate x x    
130 68 Định lượng FT3 x x    
131 72 Đo hoạt độ G6PD x x    
132 74 Đo hoạt độ GLDH x x    
133 93 Định lượng IgE x x    
134 94 Định lượng IgA x x    
135 95 Định lượng IgG x x    
136 96 Định lượng IgM x x    
137 109 Đo hoạt độ Lipase x x    
138 110 Định lượng LH x x    
139 111 Đo hoạt độ LDH x x    
140 117 Định lượng Myoglobin x x    
141 128 Định lượng Phospho x x x  
142 129 Định lượng Pre-albumin x x    
143 130 Định lượng Pro-calcitonin x x    
144 131 Định lượng Prolactin x x    
145 134 Định lượng Progesteron x x    
146 142 Định lượng RF x x    
147 143 Định lượng sắt x x x  
148 148 Định lượng T4 x x    
149 151 Định lượng Testosterol x x    
150 154 Định lượng Tg (Thyroglobulin) x x    
151 157 Định lượng Transferin x x    
152 169 Định lượng Vitamin B12 x x    
  G.Các kỹ thuật khác( TTLT 37)
153 228 Định lượng CRP x x x  
154 244 Phản ứng CRP x x x  
XXII.Huyết học- truyền máu
155 5 Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động x x x  
156 8 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động x x x  
157 11 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động x x x  
158 13 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động x x x  
    B. NƯỚC TIỂU        
159 172 Điện giải niệu x x    
160 186 Định tính Dưỡng chấp x x    
161 189 Định lượng MAU x      
162 193 Định tính Opiate (test nhanh) x x x  
163 198 Định tính phospho hữu cơ x x x  
164 199 Định tính Porphyrin x x x  
165 202 Định tính Protein Bence-jones x x x  
III. Nhi khoa
  I. Hồi sức cấp cứu và chống độc
  A.    TUẦN HOÀN        
166 18 Dẫn lưu dịch màng ngoài tim cấp cứu x x    
167 19 Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ x x    
168 21 Đo độ bão hòa oxy trung tâm cấp cứu x x    
169 22 Kích thích tim với tần số cao x x    
170 27 Xử trí và theo dõi loạn nhịp tim cấp cứu x x    
171 28 Đặt catheter tĩnh mạch x x x  
172 29 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu x x x  
173 35 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm x x x  
174 39 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu x x    
175 44 Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x  
176 46 Theo dõi huyết áp liên tục tại giường x x x  
  B. HÔ HẤP        
177 58 Thở máy bằng xâm nhập x x    
178 75 Cai máy thở x x x  
179 76 Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy. x x x  
180 78 Mở khí quản x x x  
181 79 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi x x x  
182 82 Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP) x x x  
183 85 Mở màng phổi tối thiểu x x x  
184 86 Dẫn lưu màng phổi liên tục x x x  
185 87 Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường x x x  
186 92 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín x x x  
187 94 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu x x x  
188 104 Mở màng giáp nhẫn cấp cứu x x x x
189 109 Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi x x x x
190 110 Thở oxy qua mặt nạ có túi x x x x
191 111 Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) x x x x
192 112 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn x x x x
  C. THẬN – LỌC MÁU        
193 125 Chọc hút nước tiểu trên xương mu x x x  
194 132 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang x x x  
  D. THẦN KINH        
195 149 Điều trị co giật liên tục (điều trị trạng thái động kinh) x x x  
  Đ. TIÊU HÓA        
196 164 Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu x x x  
197 174 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch trung tâm x x    
198 175 Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày x x x  
  E. TOÀN THÂN        
199 200 Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng x x x x
200 201 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương x x x x
201 203 Cầm máu (vết thương chảy máu) x x x x
202 204 Vận chuyển người bệnh an toàn x x x x
203 205 Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy x x x x
204 209 Truyền dịch vào tủy xương x x x  
  I.Hồi sức cấp cứu và chống độc        
    A. TUẦN HOÀN         
205 5 Làm test phục hồi máu mao mạch x x x x
206 12 Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương) x x x  
207 36 Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực  x x x  
208 38 Tạo nhịp tim vượt tần số x x    
    B. HÔ HẤP        
209 69 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu x x x  
210 111 Nội soi khí phế quản lấy dị vật x x x  
211 155 Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ x x x  
    C. THẬN - LỌC MÁU        
212 161 Chọc hút nước tiểu trên x­ương mu x x x  
213 162 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ x x x  
214 163 Mở thông bàng quang trên xương mu x x x  
215 167 Chọc thăm dò bể thận d­ưới hư­ớng dẫn của siêu âm x x    
216 168 Dẫn lư­u bể thận qua da cấp cứu ≤ 8 giờ x x    
217 169 Dẫn lưu bể thận ngư­ợc dòng cấp cứu bằng nội soi ≤ 8 giờ x x    
218 171 Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ x x x  
    D. THẦN KINH        
219 201 Soi đáy mắt cấp cứu x x x  
    Đ. TIÊU HOÁ        
220 215 Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa x x x x
221 226 Nuôi d­ưỡng ngư­ời bệnh qua ống thông hỗng tràng ≤ 8 giờ x x x  
222 227 Nuôi d­ưỡng ngư­ời bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ x x x  
223 231 Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu x x x  
224 242 Rửa màng bụng cấp cứu x x x  
225 244 Chọc dẫn lư­u ổ áp xe d­ưới siêu âm x x x  
    E. TOÀN THÂN         
226 245 Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử x x x  
227 255 Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ x x x  
228 259 Rửa mắt tẩy độc x x x  
229 260 Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần) x x x  
230 263 Gội đầu tẩy độc cho người bệnh x x x x
231 265 Tắm tẩy độc cho người bệnh x x x x
232 271 Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc x x x  
233 272 Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ x x x  
    G. XÉT NGHIỆM 
234 281 Xét nghiệm đ­ường máu mao mạch tại giường (một lần) x x x x
235 282 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm  x x x  
236 283 Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm  x x x  
237 284 Định nhóm máu tại gi­ường x x x x
238 286 Đo các chất khí trong máu x x x  
239 287 Đo lactat trong máu x x x  
240 296 Phát hiện opiat bằng naloxone x x x  
V.DA LIỄU 
241 6 Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2 x x    
242 8 Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2 x x    
243 9 Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2 x x    
244 11 Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2 x x    
245 43 Điều trị sẹo lõm bằng TCA x x    
246 24 Điều trị sẹo lồi bằng triamcinolom trong thương tổn x x    
247 68 Điều trị móng chọc thịt x x    
248 69 Điều trị móng cuộn móng quặp x x    
    XIII. Phụ sản        
249 137 Điều trị vết thương mạn tính bằng chiếu tia Plasma x x x  
Form gửi yêu cầu
Hãy cho chúng tôi biết mong muốn của bạn. Chúng tôi sẽ liên hệ lại cho bạn ngay lập tức.
Gửi thông tin liên hệ
Form đăng ký dịch vụ
Ảnh quảng cáo đầu trang
WHO tuyên bố tình trạng khẩn cấp về đậu mùa khỉ

16:22 15/08/24 26 lượt xem
Bộ Y tế đề nghị nhân viên y tế tự nguyện báo cáo sự cố y khoa

16:42 25/04/24 104 lượt xem
BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2023

09:41 09/04/24 122 lượt xem
Công vân chi cục dân số

16:32 02/04/24 135 lượt xem
Tập huấn dị nguyện các hình thái lâm sàng của phản ứng dị ứng

16:23 02/04/24 133 lượt xem
Giới thiệu Bệnh viện Đa khoa Thanh Trì

Bệnh viện đa khoa Thanh Trì là bệnh viện đa khoa hạng II trực thuộc Sở Y tế Hà Nội, được thành lập trên cơ sở tổ chức lại bộ phận khám bệnh và điều trị thuộc Trung tâm Y tế Huyện Thanh Trì theo Quyết định số Quyết định số 3228/QĐ-UBND ngày 17/7/2006 của UBND Thành phố Hà Nội, với nhiệm vụ được giao là khám bệnh, chữa bệnh cho nhân dân khu vực Huyện Thanh Trì và các vùng phụ cận. Ngoài ra, Bệnh viện còn đáp ứng phục vụ nhiều nhiệm vụ đột xuất do Bộ Y tế, Thành phố Hà Nội, Huyện Thanh Trì và Sở Y tế giao cho như công tác phòng chống dịch, đảm bảo công tác y tế cho các hoạt động chính trị, văn hóa – xã hội diễn ra trên địa bàn, đặc biệt là sẵn sàng đáp ứng y tế trong trường hợp xảy ra thiên tai, thảm họa, tai nạn hàng loạt khi có yêu cầu.

17:37 28/12/20 6.446 lượt xem
Trật khớp háng bẩm sinh ở trẻ, dị tật cần phát hiện sớm

Trật khớp háng bẩm sinh nếu phát hiện sớm, điều trị kịp thời thì việc điều trị sẽ đơn giản, tỉ lệ thành công có thể đạt 98 %. Nếu phát hiện muộn, việc điều trị sẽ rất phức tạp, kết quả có thể kém, để lại nhiều di chứng..

14:09 21/12/20 730 lượt xem
Đừng để lá gan của bạn bị kiệt sức vì uống nhiều rượu bia

Khi uống rượu bia, chất cồn được hấp thụ nhanh chóng vào máu qua niêm mạc dạ dày và ruột. Chỉ 10% lượng cồn đào thải qua đường mồ hôi, hơi thở, nước tiểu; còn 90% còn lại đi thẳng qua gan, khiến gan nhiễm độc nặng nề, từ đó gây hại cho cơ thể.

13:59 21/12/20 714 lượt xem
Chuyên gia tư vấn về xét nghiệm di truyền trong thai kỳ, mẹ bầu cần biết

Bất kỳ cha mẹ nào cũng đều mong muốn sinh ra và nuôi nấng những bé yêu khỏe mạnh, thông minh. Hiện nay, xét nghiệm di truyền trong thai kỳ được nhiều người lựa chọn trong chăm sóc sức khỏe sinh sản phụ nữ để giảm tỷ lệ trẻ bị dị tật bẩm sinh, nâng cao chất lượng dân số.

14:08 21/12/20 699 lượt xem
Ngày Vi chất dinh dưỡng năm 2023

16:01 29/05/23 662 lượt xem
Hotline
Zalo
Viber
Youtube
Twitter
Facebook
http://facebook.com/
Facebook
http://facebook.com/
Instagram