BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT BỆNH VIỆN ĐA KHOA THANH TRÌ

Hiện tại, bảng giá dịch vụ bệnh viện Đa khoa Thanh Trì được cập nhật. Bệnh nhân có thể theo dõi thông tin bảng giá tại quầy tiếp nhận của bệnh viện. Dưới đây là chi phí khám chữa bệnh tại bệnh viện Thanh Trì mà bạn có thể tham khảo:

09:57 13/02/23 1.270 lượt xem
Mục lục
                    SỞ Y TẾ HÀ NỘI
BỆNH VIỆN ĐA KHOA THANH TRÌ
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ THÔNG THƯỜNG ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN ĐK THANH TRÌ
( Ban hành kèm theo Thông tư 13/2019/ TT - BTC  ngày 05/7/2019;
Thông tư 14/2019/TT-BYT ngày 05/7/2019)
         
 STT   TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT   ĐVT    NGƯỜI BỆNH  CÓ BHYT   NGƯỜI BỆNH KHÔNG CÓ BHYT 
      1,10 Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa  lần         34.500                 34.500
      1,20 Khám sức khỏe lao động, học tập từ 18 tuổi trở lên_PL1 Thông tư 14 (bao gồm cả xét nghiệm, X-quang)( 01 tờ)  lần                  400.700
      1,30 Khám sức khỏe định kỳ_Phụ lục 03, TT14 (chưa tính xét nghiệm và X-quang)  lần                  160.000
      1,40 Khám sức khỏe người dưới 18 tuổi_Phụ lục 02_TT14  lần                  160.000
      1,50 Khám cấp giấy chứng thương ( Không kể xét nghiệm, X-Quang)  lần                  160.000
      1,60 Khám Lâm Sàng đối tượng vào trại tạm giam  lần                  160.000
      1,70 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng II - Khoa Tai - Mũi - Họng  Lần       223.800               223.800
      1,80 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng II - Khoa Ngoại tổng hợp  Lần       199.200               199.200
      1,90 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng II - Khoa Phụ - Sản  Lần       199.200               199.200
      1,10 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng II - Khoa Răng - Hàm - Mặt  Lần       199.200               199.200
      1,11 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng II - Khoa Tai - Mũi - Họng  Lần       199.200               199.200
      1,12 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng II - Khoa Ngoại tổng hợp  Lần       170.800               170.800
      1,13 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng II - Khoa Phụ - Sản  Lần       170.800               170.800
      1,14 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng II - Khoa Răng - Hàm - Mặt  Lần       170.800               170.800
      1,15 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng II - Khoa Tai - Mũi - Họng  Lần       170.800               170.800
      1,16 Giường Nội khoa loại 1 Hạng II - Khoa Nhi  Lần       187.100               187.100
      1,17 Giường Nội khoa loại 1 Hạng II - Khoa nội tổng hợp  Lần       187.100               187.100
      1,18 Giường Nội khoa loại 1 Hạng II - Khoa Truyền nhiễm  Lần       187.100               187.100
      1,19 Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa Mắt  Lần       160.000               160.000
      1,20 Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa Ngoại tổng hợp  Lần       160.000               160.000
      1,21 Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa Phụ - Sản  Lần       160.000               160.000
      1,22 Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa Răng - Hàm - Mặt  Lần       160.000               160.000
      1,23 Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa Tai - Mũi - Họng  Lần       160.000               160.000
      1,24 Giường Nội khoa loại 3 Hạng II - Khoa Y học cổ truyền  Lần       130.600               130.600
      2,10 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội[Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3] lần      422.000               422.000
      2,20 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội[Điều trị tuỷ răng số 4, 5] lần      565.000               565.000
      2,30 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội[Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên] lần      925.000               925.000
      2,40 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay[Điều trị tuỷ răng số 4, 5] lần      565.000               565.000
      2,50 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay[Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới] lần      795.000               795.000
      2,60 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay[Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3] lần      422.000               422.000
      2,70 Điều trị tủy lại Lần      954.000               954.000
      2,80 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội[Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới] Lần      795.000               795.000
      2,90 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay[Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên] Lần      925.000               925.000
      2,10 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam Lần      247.000               247.000
      2,11 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite Lần      247.000               247.000
      2,12 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement Lần      247.000               247.000
      2,13 Điều trị tuỷ răng sữa Lần      382.000               382.000
      2,14 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới Lần      158.000               158.000
      2,15 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm Lần      834.000               834.000
      2,16 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm Lần      834.000               834.000
      2,17 Lấy cao răng Lần      134.000               134.000
      2,18 Nhổ chân răng sữa Lần        37.300                 37.300
      2,19 Nhổ chân răng vĩnh viễn Lần      190.000               190.000
      2,20 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân Lần      342.000               342.000
      2,21 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên Lần      342.000               342.000
      2,22 Phẫu thuật nhổ răng ngầm Lần      207.000               207.000
      2,23 Phục hồi cổ răng bằng Composite Lần      337.000               337.000
      2,24 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng Lần      342.000               342.000
      2,25 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi Lần      295.000               295.000
      2,26 Phẫu thuật cắt phanh môi Lần      295.000               295.000
 III. CHUYÊN KHOA MẮT 
      3,10 Bơm thông lệ đạo Lần        94.400                 94.400
      3,20 Đo khúc xạ máy lần          9.900                   9.900
      3,30 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) Lần        25.900                 25.900
      3,40 Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm Lần        28.800                 28.800
      3,50 Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu Lần        47.900                 47.900
      3,60 Khâu da mi Lần      809.000               809.000
      3,70 Khâu kết mạc Lần      809.000               809.000
      3,80 Khâu phục hồi bờ mi Lần      693.000               693.000
      3,90 Lấy calci kết mạc Lần        35.200                 35.200
      3,10 Lấy dị vật giác mạc sâu Lần      327.000               327.000
      3,11 Lấy dị vật kết mạc Lần        64.400                 64.400
      3,12 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi Lần        35.200                 35.200
      3,13 Soi đáy mắt trực tiếp Lần        52.500                 52.500
      3,14 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc Lần        78.400                 78.400
      3,15 Lấy dị vật giác mạc sâu Lần      327.000               327.000
      3,16 Rạch áp xe mi Lần      186.000               186.000
      3,17 Rạch áp xe túi lệ Lần      186.000               186.000
      3,18 Rửa cùng đồ Lần        41.600                 41.600
      4,10 Nội soi họng Lần        40.000                 40.000
      4,20 Nội soi mũi Lần        40.000                 40.000
      4,30 Nội soi tai lần        40.000                 40.000
      4,40 Nội soi tai mũi họng Lần      104.000               104.000
      4,50 Chích nhọt ống tai ngoài Lần      186.000               186.000
      4,60 Chọc hút dịch vành tai Lần        52.600                 52.600
      4,70 Hút đờm hầu họng Lần        11.100                 11.100
      4,80 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu Lần        32.900                 32.900
      4,90 Khâu vết rách vành tai Lần      178.000               178.000
      4,10 Khí dung mũi họng Lần        20.400                 20.400
      4,11 Nhét bấc mũi sau Lần      116.000               116.000
      4,12 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê Lần      729.000               729.000
      4,13 Làm thuốc tai Lần        20.500                 20.500
      4,14 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài Lần        62.900                 62.900
      4,15 Lấy dị vật tai Lần      155.000               155.000
      4,16 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê[Lấy dị vật trong mũi không gây mê] lần      194.000               194.000
      4,17 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê[Lấy dị vật trong mũi có gây mê] Lần      673.000               673.000
      4,18 Lấy dị vật hạ họng Lần        40.800                 40.800
      4,19 Lấy dị vật họng miệng Lần        40.800                 40.800
      5,10 Phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngoài tử cung Lần   2.167.000            2.167.000
      5,20 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ Lần   5.071.000            5.071.000
      5,30 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản Lần   5.071.000            5.071.000
      5,40 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn Lần   5.071.000            5.071.000
      5,50 Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai Lần   5.071.000            5.071.000
      5,60 Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng Lần   5.528.000            5.528.000
      5,70 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ Lần   5.071.000            5.071.000
      5,80 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung Lần   1.935.000            1.935.000
      5,90 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần Lần   3.876.000            3.876.000
      5,10 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ Lần   2.944.000            2.944.000
      5,11 Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng Lần   4.289.000            4.289.000
      5,12 Soi cổ tử cung Lần        61.500                 61.500
      5,13 Chọc dò túi cùng Douglas lần      280.000               280.000
      5,14 Bóc nang tuyến Bartholin Lần   1.274.000            1.274.000
      5,15 Đỡ đẻ ngôi ngược (*) Lần   1.002.000            1.002.000
      5,16 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm Lần      706.000               706.000
      5,17 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên Lần   1.227.000            1.227.000
      5,18 Forceps Lần      952.000               952.000
      5,19 Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết Lần      204.000               204.000
      5,20 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo Lần   1.564.000            1.564.000
      5,21 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn Lần        85.600                 85.600
      5,22 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ Lần      344.000               344.000
      5,23 Nong cổ tử cung do bế sản dịch Lần      281.000               281.000
      5,24 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không Lần      384.000               384.000
      5,25 Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không Lần      396.000               396.000
      5,26 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo Lần      388.000               388.000
      5,27 Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa Lần        55.000                 55.000
      6,10 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản Lần      479.000               479.000
      6,20 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng Lần   1.126.000            1.126.000
      6,30 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng Lần      653.000               653.000
      6,40 Đặt ống nội khí quản Lần      568.000               568.000
      6,50 Đặt ống thông dạ dày Lần        90.100                 90.100
      6,60 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang Lần        90.100                 90.100
      6,70 Đặt ống thông hậu môn Lần        82.100                 82.100
      6,80 Đặt sonde hậu môn Lần        82.100                 82.100
      6,90 Bơm thuốc thanh quản Lần        20.500                 20.500
      6,10 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ Lần      216.000               216.000
      6,11 Chọc dò dịch màng phổi Lần      137.000               137.000
      6,12 Chọc hút khí màng phổi Lần      143.000               143.000
      6,13 Kéo nắn cột sống cổ Lần        45.300                 45.300
      6,14 Kéo nắn cột sống thắt lưng Lần        45.300                 45.300
      6,15 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) Lần        20.400                 20.400
      6,16 Mở khí quản cấp cứu Lần      719.000               719.000
      6,17 Rửa dạ dày cấp cứu Lần      119.000               119.000
      6,18 Thở máy bằng xâm nhập Ngày      559.000               559.000
      6,19 Thông bàng quang Lần        90.100                 90.100
      6,20 Thụt tháo Lần        82.100                 82.100
      6,21 Điện châm [Kim ngắn] lần        67.300                 67.300
      6,22 Điện châm [có kim dài] Lần        74.300                 74.300
      6,23 Thủy châm Lần        66.100                 66.100
      6,24 Xoa bóp bấm huyệt bằng tay Lần        65.500                 65.500
      7,10 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng lần   2.564.000            2.564.000
      7,20 Phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu lần   2.167.000            2.167.000
      7,30 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa Lần   2.564.000            2.564.000
      7,40 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật Lần   3.093.000            3.093.000
      7,50 Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng Lần   2.564.000            2.564.000
      7,60 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày Lần   2.896.000            2.896.000
      7,70 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày Lần   2.896.000            2.896.000
      7,80 Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng Lần   5.528.000            5.528.000
      7,90 Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa Lần   2.896.000            2.896.000
      7,10 Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam Lần   2.862.000            2.862.000
      7,11 Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón) Lần   2.887.000            2.887.000
      7,12 Phẫu thuật tái tạo dây chằng bên của ngón 1 bàn tay Lần   2.963.000            2.963.000
      7,13 Phẫu thuật tạo hình cứng khớp cổ tay sau chấn thương Lần   2.106.000            2.106.000
      7,14 Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay Lần   2.790.000            2.790.000
      7,15 Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay Lần   2.887.000            2.887.000
      7,16 Phẫu thuật tổn thương gân Achille Lần   2.963.000            2.963.000
      7,17 Phẫu thuật tổn thương gân chày trước Lần   2.963.000            2.963.000
      7,18 Phẫu thuật tổn thương gân cơ chày sau Lần   2.963.000            2.963.000
      7,19 Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên Lần   2.963.000            2.963.000
      7,20 Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay Lần   2.963.000            2.963.000
      7,21 Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I Lần   2.963.000            2.963.000
      7,22 Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng tay Lần   2.963.000            2.963.000
      7,23 Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I Lần   2.963.000            2.963.000
      7,24 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn Lần   1.242.000            1.242.000
      7,25 Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi Lần   2.963.000            2.963.000
      7,26 Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp Lần   4.616.000            4.616.000
      7,27 Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp Lần   2.963.000            2.963.000
      7,28 Phẫu thuật xơ cứng cơ ức đòn chũm Lần   3.570.000            3.570.000
      7,29 Phẫu thuật xơ cứng đơn giản Lần   3.570.000            3.570.000
      7,30 Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi Lần   3.570.000            3.570.000
      7,31 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn Lần   2.321.000            2.321.000
      7,32 Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động Lần   4.616.000            4.616.000
      7,33 Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim Lần   2.241.000            2.241.000
      7,34 Phẫu thuật vết thương bàn tay Lần   1.965.000            1.965.000
      7,35 Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón Lần   2.887.000            2.887.000
      7,36 Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay Lần   2.318.000            2.318.000
      7,37 Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp Lần   2.562.000            2.562.000
      7,38 Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille Lần   2.963.000            2.963.000
      7,39 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên Lần   3.258.000            3.258.000
      7,40 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát Lần   3.258.000            3.258.000
      7,41 Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi Lần   3.258.000            3.258.000
      7,42 Phẫu thuật nối gân gấp/ kéo dài gân (1 gân) Lần   2.963.000            2.963.000
      7,43 Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác Lần   3.258.000            3.258.000
      7,44 Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng Lần   3.258.000            3.258.000
      7,45 Phẫu thuật kết hợp xương (KHX) gãy xương bả vai Lần   3.750.000            3.750.000
      7,46 Phẫu thuật kết hợp xương gãy 2 xương cẳng tay Lần   3.750.000            3.750.000
      7,47 Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày Lần   3.750.000            3.750.000
      7,48 Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng lần   2.832.000            2.832.000
      7,49 Phẫu thuật vá da diện tích >10cm² lần   4.228.000            4.228.000
      7,50 Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10cm² lần   2.790.000            2.790.000
      7,51 Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn lần   1.965.000            1.965.000
      7,52 Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo Lần   1.242.000            1.242.000
      7,53 Cắt u vú lành tính Lần   2.862.000            2.862.000
      7,54 Cắt hẹp bao quy đầu Lần   1.242.000            1.242.000
      7,55 Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng Lần   1.242.000            1.242.000
      7,56 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân Lần   3.345.000            3.345.000
      7,57 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân Lần   2.772.000            2.772.000
      7,58 Cắt bỏ tinh hoàn Lần   2.321.000            2.321.000
      7,59 Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ Lần   2.321.000            2.321.000
      7,60 Cắt các u nang giáp móng Lần   2.133.000            2.133.000
      7,61 Cắt nang thừng tinh một bên Lần   1.784.000            1.784.000
      7,62 Cắt ruột thừa đơn thuần Lần   2.561.000            2.561.000
      7,63 Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe Lần   2.561.000            2.561.000
      7,64 Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng Lần   2.561.000            2.561.000
      7,65 Cắt thận đơn thuần Lần   4.232.000            4.232.000
      7,66 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow Lần   4.166.000            4.166.000
      7,67 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân Lần   4.166.000            4.166.000
      7,68 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc Lần   4.166.000            4.166.000
      7,69 Cắt u bao gân Lần   1.784.000            1.784.000
      7,70 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm Lần   1.784.000            1.784.000
      7,71 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm Lần      834.000               834.000
      7,72 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm Lần      834.000               834.000
      7,73 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) Lần   1.206.000            1.206.000
      7,74 Cắt u xương sụn lành tính Lần   3.746.000            3.746.000
      7,75 Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản Lần        49.900                 49.900
      7,76 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm Lần      110.000               110.000
      7,77 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ Lần   2.321.000            2.321.000
      7,78 Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi Lần   2.963.000            2.963.000
      7,79 Khâu tổn thương gân gấp bàn tay ở vùng II Lần   2.963.000            2.963.000
      7,80 Khâu tổn thương gân gấp vùng I, III, IV, V Lần   2.963.000            2.963.000
      7,81 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ Lần      305.000               305.000
      7,82 Khâu vùi túi thừa tá tràng Lần   2.561.000            2.561.000
      7,83 Lấy sỏi bàng quang Lần   4.098.000            4.098.000
      7,84 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang Lần   4.098.000            4.098.000
      7,85 Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang Lần   4.098.000            4.098.000
      7,86 Lấy sỏi niệu quản đơn thuần Lần   4.098.000            4.098.000
      7,87 Mở rộng lỗ sáo Lần   1.242.000            1.242.000
      7,88 Mở thông dạ dày Lần   2.514.000            2.514.000
      7,89 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân Lần      335.000               335.000
      7,90 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay Lần      335.000               335.000
      7,91 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi Lần      624.000               624.000
      7,92 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân Lần      335.000               335.000
      7,93 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân Lần      335.000               335.000
      7,94 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay Lần      335.000               335.000
      7,95 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi Lần      624.000               624.000
      7,96 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi Lần      624.000               624.000
      7,97 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng Lần      624.000               624.000
      7,98 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi Lần      624.000               624.000
      7,99 Nắn, bó bột gãy mâm chày Lần      335.000               335.000
    7,100 Nắn, bó bột gãy Monteggia Lần      335.000               335.000
    7,101 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay Lần      335.000               335.000
    7,102 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV Lần      335.000               335.000
    7,103 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay Lần      234.000               234.000
    7,104 Nắn, bó bột gãy xương chậu Lần      624.000               624.000
    7,105 Nắn, bó bột gãy xương chày Lần      335.000               335.000
    7,106 Nắn, bó bột gãy xương gót Lần      144.000               144.000
    7,107 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân Lần      234.000               234.000
    7,108 Nắn, bó bột trật khớp háng Lần      644.000               644.000
    7,109 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu Lần      399.000               399.000
    7,110 Nắn, bó bột trật khớp vai Lần      319.000               319.000
    7,111 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn Lần      399.000               399.000
    7,112 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng Lần      259.000               259.000
    7,113 Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật Lần      893.000               893.000
    7,114 Nội soi niệu quản chẩn đoán Lần      925.000               925.000
    7,115 Nội soi tán sỏi niệu đạo lần   1.456.000            1.456.000
    7,116 Nội soi bàng quang tán sỏi lần   1.279.000            1.279.000
    7,117 Nội soi ổ bụng chẩn đoán Lần   1.456.000            1.456.000
    7,118 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi Lần      944.000               944.000
    7,119 Nội soi cắt polyp cổ bàng quang Lần   1.456.000            1.456.000
    7,120 Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương Lần   1.731.000            1.731.000
    7,121 Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN Lần      134.000               134.000
    7,122 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường Lần      246.000               246.000
    7,123 Thay băng, cắt chỉ vết mổ [> 50cm] Lần      240.000               240.000
    7,124 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi Lần      624.000               624.000
    7,125 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay Lần      335.000               335.000
    7,126 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay Lần      335.000               335.000
    7,127 Thay băng, cắt chỉ vết mổ [chiều dài ≤ 15cm] Lần        57.600                 57.600
    7,128 Thay băng vết mổ [chiều dài trên 15cm đến 30 cm] lần        82.400                 82.400
    7,129 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân lần      335.000               335.000
      8,01 Nội soi thực quản-dạ dày, tiêm cầm máu Lần      728.000               728.000
      8,02 Nội soi đại tràng tiêm cầm máu Lần      576.000               576.000
      8,03 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng Lần      244.000               244.000
      8,04 Nội soi đại tràng sigma [Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết] lần      305.000               305.000
      8,05 Nội soi cắt polip ông tiêu hoá (thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng) Lần   1.038.000            1.038.000
      8,06 Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật lần   1.696.000            1.696.000
      8,07 Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng[ 3phim] Lần      122.000               122.000
      8,08 Chụp Xquang [1 phim] Lần        65.400                 65.400
      8,09 Chụp Xquang [2 phim] Lần        97.200                 97.200
      8,10 Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt Lần        43.900                 43.900
      8,11 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) Lần        43.900                 43.900
      8,12 Siêu âm ổ bụng Lần        43.900                 43.900
      8,13 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối Lần        43.900                 43.900
      8,14 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu Lần        43.900                 43.900
      8,15 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa Lần        43.900                 43.900
      8,16 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo Lần      181.000               181.000
      8,17 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng Lần        43.900                 43.900
      8,18 Siêu âm tuyến giáp Lần        43.900                 43.900
      8,19 Siêu âm Doppler mạch máu Lần      222.000               222.000
      8,20 Siêu âm tim Doppler Lần      222.000               222.000
      8,21 Siêu âm tuyến vú hai bên Lần        43.900                 43.900
      8,22 Điện tim thường Lần        32.800                 32.800
      8,23 Chụp cắt lớp vi tính  có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) Lần   1.701.000            1.701.000
      8,24 Chụp cắt lớp vi tính  tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy) Lần   1.446.000            1.446.000
      9,10 Định lượng HbA1c [Máu] Lần      101.000               101.000
      9,20 Định lượng Glucose [Máu] Lần        21.500                 21.500
      9,30 Định lượng Urê máu [Máu] Lần        21.500                 21.500
      9,40 Định lượng Creatinin (máu) Lần        21.500                 21.500
      9,50 Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) Lần        26.900                 26.900
      9,60 Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] Lần        26.900                 26.900
      9,70 Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] Lần        21.500                 21.500
      9,80 Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] Lần        21.500                 21.500
      9,90 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] Lần        19.200                 19.200
      9,10 Định lượng Acid Uric [Máu] Lần        21.500                 21.500
      9,11 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] Lần        26.900                 26.900
      9,12 Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] Lần        26.900                 26.900
      9,13 Định lượng Protein toàn phần [Máu] Lần        21.500                 21.500
      9,14 Định lượng Albumin [Máu] Lần        21.500                 21.500
      9,15 Đo hoạt độ Amylase [Máu] Lần        21.500                 21.500
      9,16 Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] Lần        21.500                 21.500
      9,17 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) Lần        39.100                 39.100
      9,18 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) Lần        31.100                 31.100
      9,19 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương Lần        20.700                 20.700
      9,20 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu Lần        23.100                 23.100
      9,21 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động Lần        56.500                 56.500
      9,22 Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] Lần        29.000                 29.000
      9,23 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) Lần        40.400                 40.400
      9,24 Rubella virus Ab test nhanh Lần      149.000               149.000
      9,25 Streptococcus pyogenes ASO Lần        41.700                 41.700
      9,26 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) Lần        23.100                 23.100
      9,27 Vi khuẩn test nhanh Lần      238.000               238.000
      9,28 Vi nấm soi tươi Lần        41.700                 41.700
      9,29 Thời gian máu chảy phương pháp Duke Lần        12.600                 12.600
      9,30 Thời gian máu đông Lần        12.600                 12.600
      9,31 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động Lần        63.500                 63.500
      9,32 Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động. Lần        40.400                 40.400
      9,33 Test morphin Lần                -                   43.100
      9,34 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) Lần        27.400                 27.400
      9,35 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi Lần        38.200                 38.200
      9,36 Trứng giun, sán soi tươi Lần        41.700                 41.700
      9,37 Chlamydia test nhanh Lần        71.600                 71.600
      9,38 EV71 IgM/IgG test nhanh Lần      114.000               114.000
      9,39 HBsAg test nhanh Lần        53.600                 53.600
      9,40 HCV Ab test nhanh Lần        53.600                 53.600
      9,41 Vi khuẩn nhuộm soi Lần        68.000                 68.000
      9,42 Dengue virus IgM/IgG test nhanh Lần      130.000               130.000
      9,43 Dengue virus NS1Ag test nhanh Lần      130.000               130.000
      9,44 Influenza virus A, B test nhanh Lần      170.000               170.000
      9,45 HIV test nhanh lần                   53.600
      9,46 Rotavirus test nhanh Lần      178.000               178.000
Thanh Trì, ngày      tháng     năm 
GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN
 ( Đã ký ) 
Form gửi yêu cầu
Hãy cho chúng tôi biết mong muốn của bạn. Chúng tôi sẽ liên hệ lại cho bạn ngay lập tức.
Gửi thông tin liên hệ
Form đăng ký dịch vụ
Ảnh quảng cáo đầu trang
WHO tuyên bố tình trạng khẩn cấp về đậu mùa khỉ

16:22 15/08/24 26 lượt xem
Bộ Y tế đề nghị nhân viên y tế tự nguyện báo cáo sự cố y khoa

16:42 25/04/24 104 lượt xem
BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2023

09:41 09/04/24 122 lượt xem
Công vân chi cục dân số

16:32 02/04/24 135 lượt xem
Tập huấn dị nguyện các hình thái lâm sàng của phản ứng dị ứng

16:23 02/04/24 133 lượt xem
Giới thiệu Bệnh viện Đa khoa Thanh Trì

Bệnh viện đa khoa Thanh Trì là bệnh viện đa khoa hạng II trực thuộc Sở Y tế Hà Nội, được thành lập trên cơ sở tổ chức lại bộ phận khám bệnh và điều trị thuộc Trung tâm Y tế Huyện Thanh Trì theo Quyết định số Quyết định số 3228/QĐ-UBND ngày 17/7/2006 của UBND Thành phố Hà Nội, với nhiệm vụ được giao là khám bệnh, chữa bệnh cho nhân dân khu vực Huyện Thanh Trì và các vùng phụ cận. Ngoài ra, Bệnh viện còn đáp ứng phục vụ nhiều nhiệm vụ đột xuất do Bộ Y tế, Thành phố Hà Nội, Huyện Thanh Trì và Sở Y tế giao cho như công tác phòng chống dịch, đảm bảo công tác y tế cho các hoạt động chính trị, văn hóa – xã hội diễn ra trên địa bàn, đặc biệt là sẵn sàng đáp ứng y tế trong trường hợp xảy ra thiên tai, thảm họa, tai nạn hàng loạt khi có yêu cầu.

17:37 28/12/20 6.446 lượt xem
Trật khớp háng bẩm sinh ở trẻ, dị tật cần phát hiện sớm

Trật khớp háng bẩm sinh nếu phát hiện sớm, điều trị kịp thời thì việc điều trị sẽ đơn giản, tỉ lệ thành công có thể đạt 98 %. Nếu phát hiện muộn, việc điều trị sẽ rất phức tạp, kết quả có thể kém, để lại nhiều di chứng..

14:09 21/12/20 730 lượt xem
Đừng để lá gan của bạn bị kiệt sức vì uống nhiều rượu bia

Khi uống rượu bia, chất cồn được hấp thụ nhanh chóng vào máu qua niêm mạc dạ dày và ruột. Chỉ 10% lượng cồn đào thải qua đường mồ hôi, hơi thở, nước tiểu; còn 90% còn lại đi thẳng qua gan, khiến gan nhiễm độc nặng nề, từ đó gây hại cho cơ thể.

13:59 21/12/20 714 lượt xem
Chuyên gia tư vấn về xét nghiệm di truyền trong thai kỳ, mẹ bầu cần biết

Bất kỳ cha mẹ nào cũng đều mong muốn sinh ra và nuôi nấng những bé yêu khỏe mạnh, thông minh. Hiện nay, xét nghiệm di truyền trong thai kỳ được nhiều người lựa chọn trong chăm sóc sức khỏe sinh sản phụ nữ để giảm tỷ lệ trẻ bị dị tật bẩm sinh, nâng cao chất lượng dân số.

14:08 21/12/20 699 lượt xem
Ngày Vi chất dinh dưỡng năm 2023

16:01 29/05/23 662 lượt xem
Hotline
Zalo
Viber
Youtube
Twitter
Facebook
http://facebook.com/
Facebook
http://facebook.com/
Instagram